CORUNDUM NHÔM OXIT TRẮNG
Kích thước: F12 F14 F16 F20 F22 F24 F30 F36 F46 F54 F60 F70 F80 F90 F100 F120 F150 F180 F220 F230 F240 F280 F320 F360 F400 F500 F600 F800 F1000 F1200 F1500 F2000
THÀNH PHẦN HÓA HỌC TRUNG BÌNH (ĐIỂN HÌNH)
Al 2 O 3 ≥99,35%
Na2O ≤0,40 %
Fe2O3 ≤0,10 % _ _
TÍNH CHẤT VẬT LÝ ( ĐIỂN HÌNH A L)
Khối lượng riêng ≥3,90g/cm 3
Độ cứng Mohs 9.0
Khối lượng riêng 1,75-1,95g/cm 3
Điểm nóng chảy 2250 ℃
ỨNG DỤNG CHÍNH
• Vật liệu chịu lửa, đúc, đúc, v.v
• Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn được phủ
• Tạo lớp hoàn thiện mờ trên kính
• Chất liệu hạt mài được phủ và liên kết
• Phương tiện phun ướt và khô, mài và đánh bóng, v.v
• Sàn/tường cán mỏng, chịu mài mòn
• Nhiệt phun/phun plasma, Gia công rất nặng
• Chất xúc tác
• Gốm và Gạch, Tấm lọc gốm, màng gốm, v.v
• Bánh mài, bánh xe cốc, Đá mài, miếng đánh bóng, v.v •
Làm sạch bề mặt, hoàn thiện bề mặt, Mài bavia, Làm nhám bề mặt kim loại
BAO BÌ: Túi PVC 25kgs + Túi lớn 1MT