WA JIS # 1000 là gì?
WA có nghĩa là Alumina trắng , một loại vật liệu chịu lửa cao cấp, được làm từ alumin chất lượng cao bằng cách nấu chảy trên 2000 trong lò điện hồ quang và làm nguội. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính là alpha-Al2O3. Alumin trắng được sản xuất trong lò điện hồ quang chuẩn độ có ưu điểm là mật độ khối cao và độ xốp thấp, đồng thời có thể cải thiện độ ổn định thể tích và khả năng chống sốc nhiệt.
JIS # 1000 là kích thước của vật liệu nhôm trắng, xác định mức độ sạn lớn như thế nào, vui lòng lấy tiêu chuẩn sau để tham khảo.
Kích thước | D0 (một) | D3 (một) | D50 (một) | D94 (một) |
# 240 | 127max | 103max | 57,0 ± 3,0 | 40 phút |
# 280 | 112max | 87max | 48,0 ± 3,0 | 33 phút |
# 320 | 98max | 74 tối đa | 40,0 ± 2,5 | 27 phút |
# 360 | 86max | 66max | 35,0 ± 2,0 | 23 phút |
# 400 | 75max | 58max | 30,0 ± 2,0 | 20 phút |
# 500 | 63max | 50 tối đa | 25,0 ± 2,0 | 16 phút |
# 600 | 53max | 41max | 20,0 ± 1,5 | 13 phút |
# 700 | 45max | 37max | 17,0 ± 1,5 | 11 phút |
# 800 | 38max | 31max | 14,0 ± 1,0 | 9.0 phút |
# 1000 | 32max | 27max | 11,5. ± 1,0 | 7,0 phút |
# 1200 | 27max | 23max | 9,5 ± 0,8 | 5,5 phút |
# 1500 | 23max | 20 tối đa | 8,0 ± 0,6 | 4,5 phút |
# 2000 | 19 tối đa | 17max | 6,7 ± 0,6 | 4.0 phút |
# 2500 | 16max | 14max | 5,5 ± 0,5 | 3.0 phút |
# 3000 | 13max | 11max | 4,0 ± 0,5 | 2.0 phút |
# 4000 | 11max | 8.0 tối đa | 3,0 ± 0,4 | 1,8 phút |
# 6000 | 8.0 tối đa | 5,0 tối đa | 2,0 ± 0,4 | 0,8 phút |
# 8000 | 6.0 tối đa | 3,5 tối đa | 1,2 ± 0,3 | 0,6 phút |