Đường kính trung bình của tiêu chuẩn FEPA alumin nung chảy trắng
Alumin nung chảy trắng được làm từ alumin chất lượng cao bằng cách nấu chảy trên 2000 trong lò hồ quang điện và làm mát. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính là α-Al 2 O 3 .
Kích thước của tiêu chuẩn alumina nung chảy trắng: F4 F5 F6 F7 F8 F10 F12 F14 F16 F20 F22 F24 F30 F36 F40 F46 F54 F60 F70 F80 F90 F100 F120 F150 F180 F220 F320 F240 F280 F320 F360 F400 F500 F600 F8 00 F1000 F1200 F1500 F2000
Đường kính trung bình của các kích thước trên:
Macrogrit | Microgrit | |||
chỉ định sạn | Đường kính trung bình tính bằng µm | chỉ định sạn | Kích thước hạt trung bình d s50 -giá trị tính bằng μm | |
F4 | 4890 | F230 | 53,0 ± 3,0 | |
F5 | 4125 | F240 | 44,5±2,0 | |
F6 | 3460 | F280 | 36,5 ± 1,5 | |
F7 | 2900 | F320 | 29,2 ± 1,5 | |
F8 | 2460 | F360 | 22,8 ± 1,5 | |
F10 | 2085 | F400 | 17,3 ± 1,0 | |
F12 | 1765 | F500 | 12,8 ± 1,0 | |
F14 | 1470 | F600 | 9,3 ± 1,0 | |
F 16 | 1230 | F800 | 6,5 ± 1,0 | |
F20 | 1040 | F1000 | 4,5 ± 0,8 | |
F22 | 885 | F1200 | 3,0 ± 0,5 | |
F24 | 745 | F1500 | 2,0 ± 0,4 | |
F30 | 625 | F2000 | 1,2 ± 0,3 | |
F36 | 525 | |||
F40 | 438 | |||
F46 | 370 | |||
F54 | 310 | |||
F60 | 260 | |||
F70 | 218 | |||
F80 | 185 | |||
F90 | 154 | |||
F100 | 129 | |||
F120 | 109 | |||
F150 | 82 | |||
F180 | 69 | |||
F220 | 58 |